Characters remaining: 500/500
Translation

bình dân

Academic
Friendly

Từ "bình dân" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, được sử dụng cả như danh từ (dt) tính từ (tt). Dưới đây giải thích chi tiết cách sử dụng từ này.

1. Danh từ (dt)

Nghĩa 1: "Bình dân" có nghĩangười dân thường, những người không thuộc tầng lớp quý tộc hay giàu có. dụ:

2. Tính từ (tt)

Nghĩa 1: "Bình dân" cũng diễn tả những thứ thuộc về tầng lớp bình dân, tức là giản dị, không cầu kỳ hay sang trọng. dụ:

3. Các cách dùng khác từ liên quan
  • Từ đồng nghĩa: Những từ gần nghĩa với "bình dân" có thể "dân dã", "giản dị". dụ: "Bữa ăn dân dã nhưng rất ngon miệng."

  • Biến thể: Từ "bình dân" có thể được kết hợp với một số từ khác như "văn hóa bình dân", "nghệ thuật bình dân".

4.
  1. I. dt. 1. Người dân thường: phân biệt giữa kẻ quyền quý bình dân. 2. Bình dân học vụ, nói tắt: lớp bình dân. II. tt. 1. Của tầng lớp bình dân, dành cho tầng lớp bình dân: văn chương bình dân quán cơm bình dân. 2. Giản dị, không sang trọng, kiểu cách: tác phong bình dân một con người rất bình dân.
  2. () tên gọi các thuộc h. Kim Thành (Hải Dương), h. Vân Đồn (Quảng Ninh).

Similar Spellings

Words Containing "bình dân"

Comments and discussion on the word "bình dân"